Xe được thiết kế chuyên nghiệp theo đặc thù đường xá, hệ dẫn động 4 bánh có khả năng có khả năng leo dốc mạnh, độ dốc lên đến 30%; cơ cấu lái khớp nối có bán kính quay vòng nhỏ và khả năng vượt dốc mạnh; hệ thống lái xylanh thủy lực hoàn toàn, hướng quay nhẹ và ổn định; vị trí lái cực thấp, chiều cao của xe thấp; xử lý lọc khí thải kép, mức phát thải và ô nhiễm thấp; trục phanh khí trước sau; tốc độ biến thiên vô hạn, vận hành nhẹ nhàng và thuận tiện.
Dung tích khoang xe |
(m³) |
2 |
Trọng lượng tải định mức |
T |
4 |
Lực kéo max |
kN |
>50 |
Kích thước ngoài máy (khi vận chuyển) Dài x rộng x cao |
mm |
4700*1700*1900 |
Công suất định mức |
kw |
55 |
Tốc độ quay của động cơ |
rpm |
2400 |
Phanh xe |
mm |
Phanh thủy lực ướt nhiều đĩa kín hoàn toàn |
Momen trục |
mm |
2250 |
Khoảng cách bánh xe |
mm |
1400 |
Độ cao dỡ tải |
mm |
≤3400 |
Thời gian hạ khoang xe |
t |
≤15 |