Máy sửa đường (dùng trong mỏ than) WPZ–37/770
Cần máy có thể xoay 360 ° dọc theo trục của thân, xoay ± 35 ° trái và phải (biên độ xoay ≥ 5000mm) và di chuyển lên xuống 350mm, có thể đáp ứng các yêu cầu đào, đào phụ, tiện, phá đá , tải, nâng và các yêu cầu khác để thực hiện quá trình đào. Máy có nhiều chức năng khác nhau, chẳng hạn như đào rãnh, phá đá, làm sạch than nổi, làm sạch đáy băng tải, san lấp mặt bằng...
Mục |
Thông số |
Đơn vị |
|
Thông số gầu máy |
Dung lượng chứa của gầu |
67 |
m³ |
Độ rộng đào |
≥6300 |
mm |
|
Độ sâu đào |
≥1600 |
mm |
|
破碎锤性能 Thông số búa đập |
Áp suất làm việc định mức |
12 |
MPa |
Lưu lượng làm việc |
41 |
L/min |
|
Tạp âm |
≤120 |
db |
|
Thông số cơ cấu di chuyển |
Phương thức truyền động di chuyển |
Thủy lực |
|
Hình thức di chuyển |
Bánh xích |
||
Tốc độ di chuyển |
30 |
m/min |
|
Lực leo dốc |
-25+25 |
° |
|
Bán kính quay vòng nhỏ của máy |
≤4000 |
mm |
|
Áp suất làm việc định mức của hệ thống thủy lực |
25 |
MPa |
|
Công suất máy chính |
37 |
kw |
|
Trọng lượng máy chính |
5500 |
kg |
|
Kích thước ngoài máy khi vận chuyển |
Dài |
6000 |
mm |
Rộng |
1200±50 |
mm |
|
Cao |
1900±50 |
mm |