Máy khoan xoay thủy lực khung trụ dòng ZYJ
Hệ thống thủy lực được tối ưu hóa chuyên nghiệp, tỷ lệ chuyển đổi công suất cao từ 55% trở lên, tiết kiệm điện và hiệu quả cao.
· Các tính năng đáng chú ý của máy khoan này là trọng lượng nhẹ, vận hành đơn giản và tỷ lệ hỏng hóc thấp. Máy được trang bị các trụ hỗ trợ và thanh dẫn hướng cố định.
· Hệ thống làm mát dạng tấm, hiệu quả tản nhiệt cao gấp 3 ~ 5 lần so với hệ thống làm mát truyền thống, giúp kéo dài tuổi thọ của các bộ phận chứa dầu và có thể làm việc liên tục trong thời gian dài.
· Hệ thống bù áp tự động, áp lực lên đỉnh cột luôn ổn định khi khoan, đảm bảo an toàn khi thi công.
· Hệ thống nâng hạ đa năng, độc lập, quãng xung trục chống dài 550mm.
· Hệ thống cấp nước độc lập, tách biệt hoàn toàn dầu và nước, tránh hư hỏng và lãng phí thiết bị do nước xâm nhập.
Mục |
Đơn vị |
Thông số |
|||||
Model máy |
ZYJ |
820/200 |
1000/170 |
1200/140 |
|||
Áp suất làm việc |
MPa |
18 |
18 |
18 |
|||
Momen quay định mức |
N·m |
820 |
1000 |
1200 |
|||
Tốc độ quay định mức |
r/min |
200 |
170 |
140 |
|||
Lực đẩy |
kN |
15/20 |
30 |
30 |
|||
Quãng xung đẩy |
mm |
1250 |
|||||
Độ cao làm việc tối đa của máy khoan |
mm |
1900 |
|||||
Độ cao làm việc tối đa của máy khoan |
mm |
600 |
|||||
Tạp âm |
dB(A) |
≤ 92 |
|||||
Kết hợp cần khoan |
|
φ42、φ50 |
|||||
Đường kính lỗ khoan |
mm |
φ50-φ150 |
|||||
Độ sâu lỗ khoan |
mm |
200 |
|||||
Trọng lượng máy chính |
kg |
170 |
180 |
180 |
|||
Trọng lượng trụ đứng |
kg |
150 |
|||||
Trọng lượng bàn điều khiển |
kg |
40 |
|||||
Áp suất định mức của máy bơm |
Mpa |
20 |
|||||
Công suất động cơ điện của máy bơm |
KW |
30 |
|||||
Điện áp định mức của máy bơm |
V |
380/660;660/1140 |