·Máy khoan khung trụ bằng khí nén dòng ZQJC có thể được sử dụng rộng rãi trong các công trình thi công khoan như thăm dò nước, thoát nước, dò hơi, … Dòng máy khoan này sử dụng khí nén làm nguồn điện, an toàn khi sử dụng và không có tia lửa ẩn. . Toàn bộ máy sử dụng thiết kế modun hóa và được chia thành ba phần: động cơ chính, thanh dẫn hướng và trụ đứng.
·Máy lắp đặt, vận chuyển thuận tiện và nhanh chóng, vận hành đơn giản và dễ bảo trì. Đặc biệt thích hợp cho các mỏ khí đốt và các công trình khai thác hay phải dịch chuyển lỗ khoan thường xuyên.
· Công suất đầu ra ổn định và mạnh mẽ, tốc độ khoan nhanh và hiệu quả thi công cao. ·Cơ chế cấp nước khép kín sử dụng một loại đệm kín độc đáo, thay thế cho loại đệm kín thông thường và độ bền được tăng lên hơn 10 lần, giúp giảm chi phí và tần suất bảo trì.
· Thủy lực đơn không cần bảo trì, ổn định và đáng tin cậy, không xảy ra hiện tượng không lên và không xuống do rò rỉ chất lỏng.
· Trụ có quãng xung dài 600mm, và trụ bên trong có thể được nâng lên và hạ xuống một cách độc lập, thuận tiện cho việc khoan và định vị một cách chính xác.
Mục |
Đơn vị |
Thông số |
|||||
Model máy |
ZQJC |
360/8.0S |
420/10.0S |
560/11.0S |
650/11.0S |
720/11.0S |
800/11.3S |
Áp suất làm việc |
MPa |
0.5 |
|||||
Momen quay định mức |
N·m |
360 |
420 |
560 |
650 |
720 |
800 |
Tốc độ quay định mức |
r/min |
215 |
230 |
190 |
165 |
150 |
135 |
Công suất đầu ra tối đa |
kW |
8 |
10 |
11 |
11 |
11 |
11.3 |
Momen quay phụ tải tối đa |
N·m |
500 |
550 |
740 |
740 |
940 |
1040 |
Tốc độ quay không tải |
r/min |
400 |
500 |
370 |
370 |
300 |
270 |
Tạp âm |
dB(A) |
≤ 108 |
|||||
Lực đẩy |
Kn |
8 |
8 |
12 |
12 |
12 |
20 |
Độ cao làm việc tối đa |
mm |
1730 |
1730 |
2000 |
2000 |
2000 |
1780 |
Độ cao làm việc tối thiểu |
mm |
730 |
730 |
650 |
650 |
650 |
780 |
Trọng lượng máy chính |
kg |
160 |
160 |
180 |
180 |
180 |
210 |
Trọng lượng khung trụ |
kg |
110 |
110 |
110 |
110 |
110 |
133 |
Đường kính lỗ khoan |
mm |
φ45 ~ φ180 |
|||||
Độ sâu lỗ khoan |
m |
≤ 100 |
≤ 150 |
||||
Kích thước đuôi máy |
mm |
24×24, 26×26, 32×32; 42 |