Ổn định, thông minh, tiêu thụ thấp, hiệu quả cao;
Phạm vi ứng dụng : khoan trên các tuyến đường phức tạp và hay thay đổi, chẳng hạn như đường đáy, vỉa than, mặt hầm, vành đai chéo, v.v., máy còn có thể có thể thực hiện khoan đa hướng nhiều góc ở các công trình khác nhau.
Mục | Đơn vị | ZDY
1200SWL |
ZDY
1900SWL |
ZDY
3200SWL |
ZDY
4200SWL |
ZDY
4500SWL |
Kích thước ngoài của máy chính | mm | 3760 x 1100 x 2200 | ||||
Độ sâu lỗ khoan trên lý thyết | mm | 100 | 150 | 300 | 400 | 600 |
Trọng lượng máy không gồm cần | kg | 6000 | 6500 | 7500 | 7500 | 8000 |
Khả năng leo dốc | ° | 20 | ||||
Tốc độ quay đầu ra định mức | r/min | 170 – 390 | 110-330 | 110-270 | 85-200 | 80-190 |
Momen quay đầu ra định mức | N.m | 1200 – 550 | 1900 – 600 | 3200 – 1900 | 4200-2300 | 4500-1800 |
Đường kính cần khoan | mm | 42/50 | 50/63 | 73/63 | 73/89 | 73/89/102 |
Lực kéo | kN | 60 | 180 | |||
Lực nâng | kN | 80 | 230 | |||
Lực neo | kN | 4 x 120, 4 x 180 | ||||
Công suất định mức | Kw | 45 | 45 | 55 | 75 | 75 |